Copper Bar
Chỉ số
Loại | |
---|---|
Đặt được | ✔️ (rộng 1 × cao 1) |
Thời gian sử dụng | 15 (Rất nhanh) |
Độ hiếm | |
Bán | 150 |
Research | cần có 25 |
- ID Vật phẩm: 20
- ID Khối: 239
Thỏi Đồng là loại thỏi kim loại đầu tiên trong game được dùng để tạo nên trang bị cấp độ Đồng. Bản thay thế của nó là Thỏi Thiếc. Nó có thể đặt được trên mặt đất và sẽ xuất hiện như một loại đồ nội thất.
Những nhân vật mới, ngoại trừ nhân vật của Chế độ Journey, sẽ luôn khởi đầu với trang bị Đồng, bất kể khi Đồng hay Thiếc có mặt trong thế giới.
Chế tạo[]
Công thức[]
Kết quả | Nguyên liệu | Bàn chế tạo |
---|---|---|
Copper Bar | Chlorophyte Extractinator Conversion | |
Furnace |
Dùng để chế tạo[]
Kết quả | Nguyên liệu | Bàn chế tạo |
---|---|---|
Amethyst Staff | Iron Anvil hoặc Lead Anvil | |
Copper Axe | ||
Copper Axe | ||
Copper Bow | ||
Copper Broadsword | ||
Copper Broadsword | ||
Copper Chainmail | ||
Copper Chainmail | ||
Copper Chandelier | ||
Copper Greaves | ||
Copper Greaves | ||
Copper Hammer | ||
Copper Hammer | ||
Copper Helmet | ||
Copper Helmet | ||
Copper Pickaxe | ||
Copper Pickaxe | ||
Copper Shortsword | ||
Copper Shortsword | ||
Copper Watch | Table và Chair | |
Depth Meter |
|
Ghi chú[]
- Như các loại thỏi khác, Thỏi Đồng có thể được đặt như đồ nội thất, chiếm lấy 1 khối trong không gian. Chúng có thể được đặt trên sàn, hay trên đỉnh của các thỏi khác.
- Để chế tạo tất cả đồ làm bằng Đồng cần 137 thỏi, hay 411 quặng.
- Người chơi nên bỏ qua loại quặng này, vì có nhiều loại quặng khác tốt hơn ở đầu game, và người chơi được bắt đầu với những trang bị thuộc cấp độ này.
Xem thêm[]
Lịch sử[]
- Desktop 1.2: Có thể được đặt.
- Desktop-Release: Được thêm vào.
- Console-Release: Được thêm vào.
- Switch 1.0.711.6: Được thêm vào.
- Mobile-Release: Được thêm vào.
- 3DS-Release: Được thêm vào.
en:Copper Bar