Terraria Wiki

  • Discussions are now available on the Terraria Wiki.
  • Miss the old Hydra Skin? Try out our Hydralize gadget! Visit the preferences page while logged in and turn on the gadget.

READ MORE

Terraria Wiki
Advertisement
Lead Ore
  • ảnh vật phẩm của Lead Oreảnh vật phẩm cũ của Lead Ore
  • Lead Ore khi được đặt
Tự động dùng
Stack digit 9Stack digit 9Stack digit 9Stack digit 9
Chỉ số
Loại
Đặt được✔️ (rộng 1 × cao 1)
Thời gian sử dụng15 (Rất nhanh)
Độ hiếmRarity level: 0
Bán150
Researchcần có 100

Quặng Chì là một loại quặng đầu game được sinh ra trên mặt đất khi tạo một thế giới, cũng như là ở tầng UndergroundCavern. Chúng chủ yếu được sử dụng để chế tạo Thỏi Chì, sau đó có thể sử dụng để chế tạo nhiều dụng cụ bậc chì bao gồm công cụ, vũ khí, và giáp, cũng như là Bucket, Chain, và vô số vật phẩm khác. Loại quặng tương tự là Quặng Sắt, thỉnh thoảng sẽ thay thế quặng chì. Quặng Chì có một tỉ lệ nhỏ rơi ra như một bonus drop từ Slime.

Vì Thỏi Chì cần có để chế tạo Lead Anvil, Quặng Chì nên luôn có trước bất kỳ công cụ, vũ khí hay giáp có thể chế tạo từ thỏi. Trong khi có thể mua được Iron Anvil từ Merchant, điều này có vẻ không hiệu quả lắm vì có thể dễ dàng kiếm được 15 Quặng Chì từ rất sớm.

Cần 100 quặng để nhan bản.

Chế tạo[]

Sử dụng trong[]

Kết quảNguyên liệuBàn chế tạo
Iron OreIron Ore
  • Lead OreLead Ore
Chlorophyte ExtractinatorChlorophyte Extractinator Conversion
Lead BarLead Bar
  • Lead OreLead Ore3
FurnaceFurnace
Lead BrickLead Brick
5
  • Stone BlockStone Block5
  • Lead OreLead Ore
Ironskin PotionIronskin Potion
  • Bottled WaterBottled Water
  • DaybloomDaybloom
  • Lead OreLead Ore
Placed BottlePlaced Bottle
hoặc
Alchemy TableAlchemy Table
Iron OreIron Ore
  • Lead OreLead Ore
ShimmerShimmer Transmutation

Ngoài lề[]

  • Quặng Chì và Quặng Sắt là hai loại quặng duy nhất không có loại gạch hoặc đèn chùm tương ứng (Tuy nhiên chúng đã có ở bản 1.4).
  • chì thật sự rất mềm và dễ uốn nắn, nên chúng không được dùng làm công cụ. Công dụng của chì trong Terraria gần giống với thép ngoài đời thực.

Xem thêm[]

Lịch sử[]

Phiên bản PC Phiên bản PC
  • Desktop 1.4.0.1: giờ dùng để chế tạo Lead Brick.
  • Desktop 1.3.0.1:
    • Chỉnh sửa hình ảnh vật phẩm từ Lead Ore (pre-1.3.0.1) thành Lead Ore.
    • Chỉnh hình ảnh của khối từ Lead Ore (placed) (pre-1.3.0.1) thành Lead Ore (placed).
  • Desktop 1.2.3: Gia tăng cộng dồn từ 99 lên 999.
  • Desktop 1.2: Được giới thiệu.
Phiên bản Console Phiên bản Console
  • Console 1.02: Được giới thiệu.
Nintendo Switch Phiên bản Nintendo Switch
  • Switch 1.0.711.6: Được giới thiệu.
Phiên bản Mobile Phiên bản Mobile
  • Mobile 1.2.6508: Được giới thiệu.
Phiên bản Nintendo 3DSPhiên bản Nintendo 3DS
  • 3DS-Release: Được giới thiệu.

Template:Master Template Consumables/content/vi'"`UNIQ--item-16--QINU`"' en:Lead Ore

Advertisement