Terraria Wiki

  • Discussions are now available on the Terraria Wiki.
  • Miss the old Hydra Skin? Try out our Hydralize gadget! Visit the preferences page while logged in and turn on the gadget.

READ MORE

Terraria Wiki
Register
Advertisement

Công cụ là tập hợp các vật phẩm dùng để thực hiện những hoạt động không thuộc dạng chiến đấu trong lối chơi của Terraria, ví dụ như xây dựng và khám phá, trong số những thứ khác. Công cụ thường được cầm và sử dụng bằng nút Dùng / Đánh trong khi chúng đang được chọn ở trên hotbar; mặc dù chúng khá là khác so với các loại vũ khí, chủ yếu dùng để gây sát thương cho kẻ địch. Công cụ cũng khá là khác so với các loại phụ kiện, dùng để cho những khả năng nội tại, trong khi công cụ được dùng ngoài.

Cuốc, rìu, và búa là những công cụ có mặt khắp các giai đoạn của trò chơi để có thể tháo dỡ từng loại khối của thế giới, như khối có sẵn, tường phong cảnh, thực vật, hoặc nội thất có sẵn, và chuyển chúng thành những vật phẩm trong túi đồ có thể đem theo để đặt chúng ở vị khác, với mục đích khác, chế tạo. Chúng cũng có thể dùng như một vũ khí cận chiến yếu và thường gây ít sát thương hơn rất nhiều so với những vũ khí thực sự cùng cấp.

Công cụ khác đáng chú ý bao gồm : Gương Phép, giúp người chơi dịch chuyển về điểm spawn; móc, dùng để hỗ trợ di chuyển phía trên và dưới mặt đất; , dùng để vận chuyển chất lỏng; Vợt bắt Bọ, dùng để bắt các sinh vật nhỏ; và Cờ lê, dùng để lắp đặt đường điện. Rất nhiều công cụ này được dùng xuyên suốt các giai đoạn của trò chơi.


Công cụ đa dụng[]

Một số công cụ có chức năng ghép:

  • Búa + Rìu: Hamaxe
  • Cuốc/Máy khoan + Rìu: Pickaxe Axe, Drax, Móng Đào Shroomite, và Picksaw

Cuốc và máy khoan[]

Cuốcmáy khoan được dùng để phá khối được đặt hoặc đồ nội thất để thu thập. Cấp của chúng quyết định xem khối nào có thể đào, cũng như là số hit cần để phá bỏ mỗi loại. Máy khoan có chức năng giống cuốc, nhưng với hoạt ảnh và hiệu ứng âm thanh khác. Tất cả các công cụ bên phải và ở dưới (và kể cả chính nó) của Máy khoan Côban là ở Hardmode (3DSPhiên bản Nintendo 3DS là một ngoại lệ; Drax có thể lấy được ở pre-Hardmode). Người chơi bắt đầu với Cuốc Đồng khi bắt đầu với nhân vật Classic, và với Cuốc Sắt khi bắt đầu với nhân vật Journey.

  • Cactus PickaxeCactus Pickaxe
  • Copper PickaxeCopper Pickaxe
  • Tin PickaxeTin Pickaxe
  • Iron PickaxeIron Pickaxe
  • Lead PickaxeLead Pickaxe
  • Silver PickaxeSilver Pickaxe
  • Tungsten PickaxeTungsten Pickaxe
  • Gold PickaxeGold Pickaxe
  • Candy Cane PickaxeCandy Cane Pickaxe
  • Fossil PickaxeFossil Pickaxe
  • Bone PickaxeBone Pickaxe
  • Platinum PickaxePlatinum Pickaxe
  • Reaver SharkReaver Shark
  • Nightmare PickaxeNightmare Pickaxe
  • Deathbringer PickaxeDeathbringer Pickaxe
  • Molten PickaxeMolten Pickaxe
  • Cobalt PickaxeCobalt Pickaxe
  • Cobalt DrillCobalt Drill
  • Palladium PickaxePalladium Pickaxe
  • Palladium DrillPalladium Drill
  • Mythril PickaxeMythril Pickaxe
  • Mythril DrillMythril Drill
  • Orichalcum PickaxeOrichalcum Pickaxe
  • Orichalcum DrillOrichalcum Drill
  • Adamantite PickaxeAdamantite Pickaxe
  • Adamantite DrillAdamantite Drill
  • Titanium PickaxeTitanium Pickaxe
  • Titanium DrillTitanium Drill
  • Spectre PickaxeSpectre Pickaxe
  • Chlorophyte PickaxeChlorophyte Pickaxe
  • Chlorophyte DrillChlorophyte Drill
  • Pickaxe AxePickaxe Axe
  • DraxDrax
  • Shroomite Digging ClawShroomite Digging Claw
  • PicksawPicksaw
  • Vortex PickaxeVortex Pickaxe
  • Nebula PickaxeNebula Pickaxe
  • Solar Flare PickaxeSolar Flare Pickaxe
  • Stardust PickaxeStardust Pickaxe
  • Vortex DrillVortex Drill
  • Nebula DrillNebula Drill
  • Solar Flare DrillSolar Flare Drill
  • Stardust DrillStardust Drill
  • Laser DrillLaser Drill

Rìu và cưa máy[]

Rìucưa máy dùng để thu thập những loại thực vật như cây, xương rồng, và Nấm Phát sáng Khổng lồ (Khối gỗ được phá bỏ bằng cuốc/máy khoan). Cưa máy có chức năng tương tự rìu, nhưng có hoạt ảnh và hiệu ứng âm thanh khác. Hamaxe có chức năng của cả rìu và búa. Người chơi bắt đầu với Rìu Đồng khi bắt đầu với nhân vật Classic và với Rìu Sắt khi bắt đầu với nhân vật Journey.

  • Copper AxeCopper Axe
  • Tin AxeTin Axe
  • Iron AxeIron Axe
  • Lead AxeLead Axe
  • Silver AxeSilver Axe
  • Tungsten AxeTungsten Axe
  • Gold AxeGold Axe
  • Platinum AxePlatinum Axe
  • Cobalt WaraxeCobalt Waraxe
  • Cobalt ChainsawCobalt Chainsaw
  • Sawtooth SharkSawtooth Shark
  • War Axe of the NightWar Axe of the Night
  • Blood Lust ClusterBlood Lust Cluster
  • Palladium WaraxePalladium Waraxe
  • Palladium ChainsawPalladium Chainsaw
  • Mythril WaraxeMythril Waraxe
  • Mythril ChainsawMythril Chainsaw
  • Orichalcum WaraxeOrichalcum Waraxe
  • Orichalcum ChainsawOrichalcum Chainsaw
  • Adamantite WaraxeAdamantite Waraxe
  • Adamantite ChainsawAdamantite Chainsaw
  • Meteor HamaxeMeteor Hamaxe
  • Titanium WaraxeTitanium Waraxe
  • Titanium ChainsawTitanium Chainsaw
  • Pickaxe AxePickaxe Axe
  • DraxDrax
  • Chlorophyte GreataxeChlorophyte Greataxe
  • Chlorophyte ChainsawChlorophyte Chainsaw
  • PicksawPicksaw
  • Shroomite Digging ClawShroomite Digging Claw
  • Lucy the AxeLucy the Axe
  • Axe of RegrowthAxe of Regrowth
  • Butcher's ChainsawButcher's Chainsaw
  • Molten HamaxeMolten Hamaxe
  • HaemorrhaxeHaemorrhaxe
  • Spectre HamaxeSpectre Hamaxe
  • Solar Flare HamaxeSolar Flare Hamaxe
  • Vortex HamaxeVortex Hamaxe
  • Nebula HamaxeNebula Hamaxe
  • Stardust HamaxeStardust Hamaxe
  • The AxeThe Axe

Búa[]

Búa dùng để phá bỏ những bức tường phong cảnh để thu thập, để phá tường phong cảnh mà không thể thu thập được, để thay đổi hình dạng khối để tạo mặt nghiêng hoặc nửa-khối, và để thay đổi hình dạng bục. Chúng cũng dùng để phá Quả cầu Bóng đêmTrái tim Crimson. Pwnhammer, Hammush, và The Axe có thể dùng để trong Hardmode để phá Altar, có thể khiến quặng Hardmode được sinh ra. Nhân vật Journey bắt đầu với một cây Búa Sắt.

  • Wooden HammerWooden Hammer
  • Rich Mahogany HammerRich Mahogany Hammer
  • Palm Wood HammerPalm Wood Hammer
  • Boreal Wood HammerBoreal Wood Hammer
  • Copper HammerCopper Hammer
  • Tin HammerTin Hammer
  • Iron HammerIron Hammer
  • Ebonwood HammerEbonwood Hammer
  • Shadewood HammerShadewood Hammer
  • Lead HammerLead Hammer
  • Ash Wood HammerAsh Wood Hammer
  • Silver HammerSilver Hammer
  • Tungsten HammerTungsten Hammer
  • Gold HammerGold Hammer
  • The BreakerThe Breaker
  • Pearlwood HammerPearlwood Hammer
  • Flesh GrinderFlesh Grinder
  • Platinum HammerPlatinum Hammer
  • Meteor HamaxeMeteor Hamaxe
  • RockfishRockfish
  • Molten HamaxeMolten Hamaxe
  • PwnhammerPwnhammer
  • HaemorrhaxeHaemorrhaxe
  • HammushHammush
  • Chlorophyte WarhammerChlorophyte Warhammer
  • Chlorophyte JackhammerChlorophyte Jackhammer
  • Spectre HamaxeSpectre Hamaxe
  • Solar Flare HamaxeSolar Flare Hamaxe
  • Vortex HamaxeVortex Hamaxe
  • Nebula HamaxeNebula Hamaxe
  • Stardust HamaxeStardust Hamaxe
  • The AxeThe Axe

Điện[]

Những vật phẩm này dùng để giúp người chơi đặt và loại bỏ dây điện, cũng như là thay đổi Actuator.

  • Red WrenchRed Wrench
  • Wire CutterWire Cutter
  • Blue WrenchBlue Wrench
  • Green WrenchGreen Wrench
  • The Grand DesignThe Grand Design
  • Yellow WrenchYellow Wrench
  • Actuation RodActuation Rod
  • Multicolor WrenchMulticolor Wrench

Sơn[]

Những vật phẩm này cho phép người chơi đặt và loại bỏ sơn.

  • PaintbrushPaintbrush
  • Paint RollerPaint Roller
  • Paint ScraperPaint Scraper
  • Spectre PaintbrushSpectre Paintbrush
  • Spectre Paint RollerSpectre Paint Roller
  • Spectre Paint ScraperSpectre Paint Scraper

Móc[]

Móc dùng để vượt qua những vật thể cao và khe nứt, bằng cách cài và kéo người chơi về phía những bề mặt ở xa.

  • Grappling HookGrappling Hook
  • Ivy WhipIvy Whip
  • Dual HookDual Hook
  • Web SlingerWeb Slinger
  • Amethyst HookAmethyst Hook
  • Topaz HookTopaz Hook
  • Sapphire HookSapphire Hook
  • Emerald HookEmerald Hook
  • Ruby HookRuby Hook
  • Diamond HookDiamond Hook
  • Skeletron HandSkeletron Hand
  • Bat HookBat Hook
  • Spooky HookSpooky Hook
  • Candy Cane HookCandy Cane Hook
  • Christmas HookChristmas Hook
  • Fish HookFish Hook
  • Slime HookSlime Hook
  • Anti-Gravity HookAnti-Gravity Hook
  • Tendon HookTendon Hook
  • Thorn HookThorn Hook
  • Illuminant HookIlluminant Hook
  • Worm HookWorm Hook
  • Lunar HookLunar Hook
  • Static HookStatic Hook
  • Amber HookAmber Hook
  • Squirrel HookSquirrel Hook
  • Hook of DissonanceHook of Dissonance

Cần câu cá[]

Cần câu cá dùng để câu cá.

  • Wood Fishing PoleWood Fishing Pole
  • Reinforced Fishing PoleReinforced Fishing Pole
  • Fiberglass Fishing PoleFiberglass Fishing Pole
  • Fisher of SoulsFisher of Souls
  • Golden Fishing RodGolden Fishing Rod
  • Mechanic's RodMechanic's Rod
  • Sitting Duck's Fishing PoleSitting Duck's Fishing Pole
  • FleshcatcherFleshcatcher
  • Hotline Fishing HookHotline Fishing Hook
  • Chum CasterChum Caster
  • Scarab Fishing RodScarab Fishing Rod

Các vật phẩm khác[]

Vật phẩm di chuyển[]

  • Ice MirrorIce Mirror
  • Magic MirrorMagic Mirror
  • Cell PhoneCell Phone
  • Rod of DiscordRod of Discord
  • Portal GunPortal Gun
  • UmbrellaUmbrella
  • Tragic UmbrellaTragic Umbrella
  • Magic ConchMagic Conch
  • Demon ConchDemon Conch
  • Snake Charmer's FluteSnake Charmer's Flute

Gậy phép đặt khối[]

  • Leaf WandLeaf Wand
  • Living Wood WandLiving Wood Wand
  • Rich Mahogany Leaf WandRich Mahogany Leaf Wand
  • Living Mahogany WandLiving Mahogany Wand
  • Hive WandHive Wand
  • Bone WandBone Wand

Khác[]

  • BucketBucket
  • Bottomless Water BucketBottomless Water Bucket
  • Bottomless Lava BucketBottomless Lava Bucket
  • Super Absorbant SpongeSuper Absorbant Sponge
  • Lava Absorbant SpongeLava Absorbant Sponge
  • Bug NetBug Net
  • Golden Bug NetGolden Bug Net
  • Lavaproof Bug NetLavaproof Bug Net
  • SickleSickle
  • Staff of RegrowthStaff of Regrowth
  • ClentaminatorClentaminator
  • Breathing ReedBreathing Reed
  • BinocularsBinoculars
  • Guide To Critter CompanionshipGuide To Critter Companionship
  • Gravedigger's ShovelGravedigger's Shovel
  • Encumbering StoneEncumbering Stone
  • Lawn MowerLawn Mower
  • Sandcastle BucketSandcastle Bucket
  • Ice RodIce Rod
  • Dirt RodDirt Rod

Không thể nhận được[]

Phiên bản PCPhiên bản ConsolePhiên bản MobileOld Chinese versionPhiên bản tModLoaderPhiên bản tModLoader 1
Nội dung chỉ có ở PC/Console/Mobile/Old Chinese/tModLoader/tModLoader 1.3-Legacy: Thông tin trong mục này áp dụng duy nhất cho các phiên bản PC, Console, Mobile, Old Chinese, tModLoadertModLoader Legacy của Terraria.
First Fractal
Không thể lấy được
Vật phẩm hoặc hiệu ứng được mô tả ở ở mục này có tồn tại dưới dạng các vật phẩm thiết dụng, nhưng không thể lấy được bằng cách chơi thông thường.

Những vật phẩm dưới đây đều không thể có được nếu không hack hoặc cheat bằng cách nào đó.

  • Vortex AxeVortex Axe
  • Vortex ChainsawVortex Chainsaw
  • Vortex HammerVortex Hammer
  • Nebula AxeNebula Axe
  • Nebula ChainsawNebula Chainsaw
  • Nebula HammerNebula Hammer
  • Solar Flare AxeSolar Flare Axe
  • Solar Flare ChainsawSolar Flare Chainsaw
  • Solar Flare HammerSolar Flare Hammer
  • Stardust AxeStardust Axe
  • Stardust ChainsawStardust Chainsaw
  • Stardust HammerStardust Hammer


en:Tools

Advertisement